STT
|
HỆ
THỐNG
|
DANH MỤC PHỤ TÙNG
|
ĐỘNG CƠ
MAN MC
|
ĐỘNG CƠ
D10 & D12
|
Thời
gian (Tháng)
|
Km
|
Thời
gian (Tháng)
|
Km
|
1
|
Động cơ
|
Thân máy, bích đuôi máy, bu lông mặt máy, đáy các te, chụp nắp máy, lò xo xupap, giá bắt chân máy trước, đầu bò đuôi máy, bưởng bánh răng đầu
|
18
|
60.000
|
12
|
20.000
|
Bánh răng cam, trục bánh răng trung gian, bánh răng trung gian, bánh răng trục cơ, bánh răng bơm cao áp, bánh răng bơm hơi, con đội, trục giàn cò, giá đỡ xupap, đũa đẩy, cốc đũa đẩy, két làm mát dầu, cổ xả trước, cổ xả sau
|
12
|
30.000
|
12
|
20.000
|
Xupap, tay biên, bulon tay biên, cò mổ, bánh đà sau, mặt máy, xi lanh, piston, ắc piston, xéc măng, trục cam, trục cơ, bơm dầu động cơ, bạc biên, bạc balie, máy nén khí, bơm nước làm mát, tuy ô cao áp, giá đỡ bầu lọc dầu động cơ, răng bánh đà, bánh đà trước, ống phun cao áp (Comorail)
|
6
|
30.000
|
6
|
15.000
|
Ống gió nạp, bộ tăng dây cu roa
|
3
|
15.000
|
3
|
10.000
|
Bơm cao áp, kim phun (không bảo hành trong trường hợp dầu diezen không đạt chất lượng, không thay lọc định kỳ)
|
6
|
20.000
|
6
|
15.000
|
Van xả áp comorail, cảm biến comorail, cảm biến trục cơ, cảm biến áp suất dầu động cơ, cảm biến nhiệt độ nước, cảm biến áp suất khí nạp, cảm biến trục cam, cảm biến lưu lượng dầu, van PCV
|
3
|
15.000
|
3
|
10.000
|
Máy đề, bơm tay nhiên liệu, máy phát điện, turbo, bộ ly tâm cánh quạt, trục cánh quạt, phao báo dầu, xi lanh cúp bô (không bảo hành két nước, gió)
|
3
|
15.000
|
1
|
10.000
|
2
|
Ly hợp
|
Tổng côn trên, tổng côn dưới, giá bắt tổng côn dưới, bàn đạp chân côn
|
3
|
20.000
|
3
|
15.000
|
Bàn ép (không bảo hành trong trường hợp hỏng lá côn dẫn tới hỏng bàn ép, bánh đà), càng cua, bi T
|
3
|
15.000
|
3
|
10.000
|
3
|
Hộp số
|
Đầu bò hộp số (Bao côn), vỏ hộp số, đầu máy khâu
|
12
|
30.000
|
12
|
20.000
|
Bánh răng các số, càng cua đi số, trục chính, trục trung gian, trục A cơ, trục số lùi
|
6
|
20.000
|
6
|
15.000
|
Bộ đồng tốc chuyển tầng (không bao gồm căn, cá đồng, cần thao tác), xi lanh bộ chuyển tầng, bánh răng hành tinh, trục hành tinh, trục chuyển tầng, vành răng hành tinh trục chuyển tầng, mặt bích các đăng hộp số
|
6
|
15.000
|
6
|
15.000
|
Bộ đồng tốc tầng lửng (16 số)
|
4
|
15.000
|
4
|
10.000
|
Van chia hơi chuyển tầng, bánh răng chuyển tầng nhanh chậm,bơm dầu hộp số, bộ trích lực
|
3
|
15.000
|
3
|
10.000
|
Cảm biến số mo, cảm biến cài ben, cảm biến số lùi, vòng bi trục chính, vòng bi A cơ, vòng bi số lùi, vòng bi trục phụ, vòng bi chuyển tầng, dây đi số, dây chỉnh số, rô tuyn đi số, cần đi số, tay nắm cần số, giá bắt cơ cấu đi số, trợ lực đi số (hộp số 10T)
|
3
|
15.000
|
3
|
15.000
|
4
|
Trục truyền động
|
Trục các đăng chính, trục láp dọc, trục láp ngang, trục các đăng nối cầu. (không bảo hành bi quang treo)
|
6
|
20.000
|
6
|
15.000
|
Bi chữ thập, mặt bích các đăng
|
3
|
15.000
|
3
|
15.000
|
5
|
Cầu giữa Cầu sau
|
Vỏ cầu giữa và cầu sau, vỏ đầu con lợn, vỏ bánh răng trung gian, vỏ gọng kính cầu giữa & cầu sau
|
12
|
40.000
|
12
|
20.000
|
Bánh răng trung gian cầu giữa, trục chữ thập, vỏ vi sai, bộ cài cầu, cài cứng (không bảo hành trong trường hợp quên nhả công tắc cài cầu)
|
6
|
20.000
|
6
|
15.000
|
Trục con lợn, trục chính, bộ vành chậu quả dứa, bộ giảm tốc moay ơ, moay ơ, bi moay ơ, bánh răng mặt trời vi sai, bánh răng hành tinh vi sai (không bảo hành cho bạc đồng, căn trục, căn nón, căn bánh răng mặt trời), xi lanh cài cầu, bi bót con lợn, bi bánh răng trung gian, bi gọng kính, bi quả dứa
|
3
|
15.000
|
3
|
10.000
|
6
|
Cầu dẫn hướng
|
Dí trước
|
12
|
30.000
|
12
|
20.000
|
Đầu bút chì, giá bắt trục đứng, chuyển hướng bàn tay ếch, moay ơ trước (không bao gồm tắc kê trước)
|
6
|
20.000
|
6
|
15.000
|
Bàn tay ếch, trục đứng, ắc phi dê (không bao gồm căn bạc ắc phi dê)
|
4
|
10.000
|
4
|
10.000
|
7
|
Hệ thống lái
|
Bót lái (không bao gồm các loại zoăng phớt)
|
6
|
20.000
|
6
|
15.000
|
Hộp dầu bót lái, vô lăng, trục lái
|
6
|
20.000
|
6
|
15.000
|
Bơm trợ lực lái, xi lanh dẫn động
|
3
|
20.000
|
3
|
15.000
|
Ba dọc, ba ngang. (không bao gồm rotuyn & do ngoại lực tác động)
|
3
|
10.000
|
3
|
10.000
|
8
|
Hệ thống phanh
|
Bình hơi, chân phanh. (không bảo hành trong trường hợp hư hỏng do tác động của ngoại lực)
|
12
|
20.000
|
12
|
20.000
|
Cóc chỉnh phanh trước, cóc chỉnh phanh sau, trục quả đào, quả đào phanh
|
3
|
15.000
|
3
|
10.000
|
Các loại van chia hơi, phanh tay, đĩa phanh đĩa, bầu phanh, giá đỡ bầu phanh, guốc phanh, tăng bua (không bảo hành trong trường hợp mòn, bị nứt, đứt đoạn)
|
3
|
15.000
|
3
|
10.000
|
9
|
Gầm xe
|
Chassis chính, chassis phụ (không bao gồm các điểm nối)
|
12
|
60.000
|
12
|
20.000
|
Bộ balance, bạc balance (không bao gồm phớt balance), tay giằng cầu (không bao gồm táo)
|
6
|
20.000
|
6
|
10.000
|
10
|
Hệ thống nhíp
|
Các phần giá đỡ bằng sắt thép, bộ phận giảm sóc nhíp (không bao gồm nhíp, quang nhíp, gối nhíp)
|
5
|
20.000
|
5
|
10.000
|
11
|
Lốp
|
Tổng thành la giăng (không bảo hành trong trường hợp quá tải). Lốp, xăm yếm không bảo hành
|
3
|
15.000
|
3
|
10.000
|
12
|
Cabin
|
Khung xương ca bin
|
3
|
20.000
|
3
|
10.000
|
Bơm nâng ca bin, xi lanh nâng hạ ca bin
|
3
|
15.000
|
3
|
10.000
|
Bộ phận khóa ca bin, van chia hơi ghế hơi
|
3
|
10.000
|
3
|
10.000
|
13
|
Hệ thống điện
|
Hộp ECU, bảng đồng hồ, hộp điều khiển đèn, tay điều khiển xi nhan, mô tơ gạt mưa, bảng cầu chì, cảm biến chân ga, ga tay bồn trộn bê tông
|
4
|
15.000
|
4
|
15.000
|
Bảng điện điều hòa, các rơ le, hộp đen điều khiển NanoBCU, BCU, các bộ phận cảm biến. Các loại nút điều khiển, dây nối, công tắc đèn, đèn pha, hộp điều khiển khóa cửa, đài CD, đài DVD compa nâng hạ kính, mô tơ nâng hạ kính, công tắc lên xuống kính
|
3
|
10.000
|
3
|
10.000
|
Bình ắc quy thuộc nhóm phụ tùng tiêu hao và không nằm trong phạm vi bảo hành
|
/
|
/
|
/
|
/
|
14
|
Điều hòa
|
Đường ống nhôm (không bảo hành trong trường hợp bị ngoại lực tác động vào làm hư hỏng)
|
6
|
20.000
|
6
|
15.000
|
Máy nén khí điều hòa, giàn nóng điều hòa, phin lọc ga, van phun giàn lạnh, quạt giàn lạnh, trở quạt điều hòa
|
4
|
20.000
|
4
|
15.000
|
15
|
Hệ thống SCR
|
Hộp ECU, bơm ure, cảm biến nhiệt độ, cảm biến NOx, kim phun urê, bình urê, bình SCR, phao báo mức urê. (không bảo hành với những hư hỏng do ngoại lực tác động)
|
3
|
25.000
|
3
|
15.000
|
16
|
Cơ cấu thủy lực
|
Tay nâng hạ ben, bơm thủy lực, xi lanh thủy lực, trục truyền động, van phân phối
|
3
|
15.000
|
3
|
10.000
|
Đường ống bơm dầu xi lanh ben
|
3
|
10.000
|
3
|
10.000
|
Tháp ben (không bao gồm phớt, không bảo hành hư hỏng do lỗi vận hành)
|
4
|
20.000
|
4
|
15.000
|
Bộ giảm tốc xe trộn bê tông, bơm lai giảm tốc, két làm mát dầu
|
|
|
6
|
15.000
|